Aruba JL676A - Thiết Bị Switch 48 Cổng 4SFP+
Aruba JL676A là một thiết bị switch có 48 cổng 10/100/1000BASE-T và 4 cổng 1G/10G SFP, được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của gia đình, văn phòng nhỏ hoặc doanh nghiệp tầm trung. Với hiệu suất cao và tính linh hoạt trong kết nối, sản phẩm này đã nhận được sự tin tưởng và đánh giá cao từ người dùng.
Thiết kế và chất liệu
Aruba JL676A có kích thước nhỏ gọn (4.39 x 44.2 x 24.74 cm) và trọng lượng chỉ 3.42 kg, giúp việc lắp đặt và di chuyển dễ dàng. Với thiết kế đơn giản và sang trọng, sản phẩm này có thể dễ dàng phù hợp với không gian làm việc của bạn.
Về chất liệu, Aruba JL676A được làm từ nhựa cao cấp, giúp sản phẩm có độ bền cao và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Đồng thời, thiết bị cũng được trang bị quạt cố định, giúp tản nhiệt hiệu quả và đảm bảo hoạt động ổn định.
Hiệu suất và những tính năng nổi bật
Aruba JL676A được trang bị CPU Dual Core ARM Cortex A9 tốc độ 1016 Mhz, cùng với bộ nhớ đệm gói tin lên đến 12.38MB (4.5MB Ingress/7.875MB Egress). Điều này giúp sản phẩm có khả năng chuyển mạch lên đến 176 Gbps và truyền tải dữ liệu với tốc độ lên đến 98.6 Mpps.
Ngoài ra, Aruba JL676A còn có khả năng xử lý dữ liệu với độ trễ trung bình chỉ 1.9 μSec ở tốc độ 1 Gbps và 1.8 μSec ở tốc độ 10 Gbps. Điều này cho thấy sự hiệu quả và đáng tin cậy của sản phẩm trong việc xử lý dữ liệu.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Cổng | 48x 10/100/1000BASE-T, 4x 1G/10G SFP, 1x USB-C Console, 1x USB Type-A Host |
Nguồn điện | Nguồn cố định (65W) |
Quạt | Quạt cố định |
Kích thước | 4.39 x 44.2 x 24.74 cm |
Trọng lượng | 3.42 kg (7.54 lbs) |
CPU | Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 Mhz |
Bộ nhớ đệm gói tin | 12.38MB (4.5MB Ingress/7.875MB Egress) |
Công suất chuyển mạch | 176 Gbps |
Khả năng truyền tải | 98.6 Mpps |
Độ trễ trung bình | 1 Gbps: 1.9 μSec, 10 Gbps: 1.8 μSec |
Giao diện ảo được chuyển đổi (kép) | 16 |
Bảng máy chủ IPv4 (ARP) | 1.024 |
Bảng máy chủ IPv6 (ND) | 512 |
Lộ trình một hướng IPv4 | 512 |
Lộ trình một hướng IPv6 | 512 |
Dung lượng bảng MAC | 8.192 |
Nhóm IGMP | 512 |
Nhóm MLD | 512 |
Mục nhập ACL IPv4/IPv6/MAC (đến) | 256/128/256 |
Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 113°F (0°C đến 45°C) lên đến 5000 ft (1.5 km) giảm -1°C cho mỗi 1000 ft (305 m) từ 5000 ft (1.5 km) đến 10000 ft (3.0 km) |
Độ ẩm tương đối hoạt động | 15% đến 95% ở 104°F (40°C) không ngưng tụ |
Không hoạt động | -40°F đến 158°F (-40°C đến 70°C) lên đến 15000 ft (4.6 km) |
Độ ẩm tương đối lưu trữ không hoạt động | 15% đến 90% ở 149°F (65°C) không ngưng tụ |
Độ cao hoạt động tối đa | 10000 feet (3 km) Tối đa |
Độ cao không hoạt động tối đa | 15000 feet (4.6 km) Tối đa |
Điện áp AC | 100-127 VAC / 200-240 VAC |
Dòng điện | 0.8 A / 0.5 A |
Công suất tiêu thụ (230 VAC) | Chế độ chờ: 20W, Tối đa: 60W |
Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm:
- Thiết kế nhỏ gọn và sang trọng.
- Hiệu suất cao với khả năng xử lý dữ liệu nhanh chóng.
- Tính linh hoạt trong kết nối với nhiều cổng 10/100/1000BASE-T và 1G/10G SFP.
- Được trang bị quạt cố định và chất liệu nhựa cao cấp, giúp tản nhiệt hiệu quả và đảm bảo hoạt động ổn định.
Nhược điểm:
- Không có tính năng PoE (Power over Ethernet).
Khả năng kết nối và sự tương thích với các thiết bị khác
Aruba JL676A có khả năng kết nối với nhiều loại thiết bị mạng khác nhau như máy tính, máy in, camera IP, điện thoại IP, switch, router,... Với 48 cổng 10/100/1000BASE-T và 4 cổng 1G/10G SFP, sản phẩm này có thể đáp ứng được nhu cầu kết nối của nhiều doanh nghiệp và tổ chức.
Ngoài ra, Aruba JL676A cũng tương thích với các hệ điều hành như Windows, Linux, MacOS và các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, SNMP, VLAN,... Điều này giúp sản phẩm có thể tích hợp vào hệ thống mạng hiện có một cách dễ dàng.
Bảng so sánh chất lượng với sản phẩm cùng phân khúc giá
Sản phẩm | Aruba JL676A | Cisco SG350-52P-K9 | HPE OfficeConnect 1920S 48G 4SFP PPoE+ 370W Switch |
---|---|---|---|
Số cổng | 48x 10/100/1000BASE-T, 4x 1G/10G SFP | 48x 10/100/1000BASE-T, 2x 1G/5G SFP | 48x 10/100/1000BASE-T, 4x 1G/10G SFP |
Công suất chuyển mạch | 176 Gbps | 104 Gbps | 104 Gbps |
Khả năng truyền tải | 98.6 Mpps | 77.38 Mpps | 77.38 Mpps |
Độ trễ trung bình | 1 Gbps: 1.9 μSec, 10 Gbps: 1.8 μSec | 1 Gbps: 3.7 μSec, 10 Gbps: 2.3 μSec | 1 Gbps: 3.7 μSec, 10 Gbps: 2.3 μSec |
Bảng máy chủ IPv4 (ARP) | 1.024 | 512 | 512 |
Bảng máy chủ IPv6 (ND) | 512 | 256 | 256 |
Lộ trình một hướng IPv4 | 512 | 512 | 512 |
Lộ trình một hướng IPv6 | 512 | 256 | 256 |
Dung lượng bảng MAC | 8.192 | 16.000 | 16.000 |
Nhóm IGMP | 512 | 256 | 256 |
Nhóm MLD | 512 | 256 | 256 |
Mục nhập ACL IPv4/IPv6/MAC (đến) | 256/128/256 | 256/128/256 | 256/128/256 |
Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 113°F (0°C đến 45°C) lên đến 5000 ft (1.5 km) giảm -1°C cho mỗi 1000 ft (305 m) từ 5000 ft (1.5 km) đến 10000 ft (3.0 km) | 32°F đến 104°F (0°C đến 40°C) lên đến 10.000 ft (3 km) | 32°F đến 131°F (0°C đến 55°C) lên đến 10.000 ft (3 km) |
Độ ẩm tương đối hoạt động | 15% đến 95% ở 104°F (40°C) không ngưng tụ | 10% đến 90% ở 104°F (40°C) không ngưng tụ | 15% đến 95% ở 149°F (65°C) không ngưng tụ |
Không hoạt động | -40°F đến 158°F (-40°C đến 70°C) lên đến 15000 ft (4.6 km) | -4°F đến 158°F (-20°C đến 70°C) lên đến 10.000 ft (3 km) | -40°F đến 158°F (-40°C đến 70°C) lên đến 10.000 ft (3 km) |
Điện áp AC | 100-127 VAC / 200-240 VAC | 100-240 VAC | 100-240 VAC |
Dòng điện | 0.8 A / 0.5 A | 1.4 A / 0.7 A | 1.6 A / 0.8 A |
Công suất tiêu thụ (230 VAC) | Chế độ chờ: 20W, Tối đa: 60W | Chế độ chờ: 25.7W, Tối đa: 61.9W | Chế độ chờ: 28W, Tối đa: 70W |
Từ bảng so sánh trên, ta có thể thấy rằng Aruba JL676A có hiệu suất cao hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc giá, với khả năng chuyển mạch lên đến 176 Gbps và tốc độ truyền tải lên đến 98.6 Mpps. Ngoài ra, sản phẩm còn có dung lượng bảng MAC lớn hơn và khả năng kết nối với nhiều thiết bị mạng khác nhau.
Lưu ý khi sử dụng
- Để đảm bảo hoạt động ổn định, cần đặt sản phẩm ở nơi thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không để sản phẩm tiếp xúc với nước hoặc các chất lỏng gây ăn mòn.
- Tránh đặt sản phẩm gần các nguồn tạo ra từ tính mạnh như loa, tủ điện, máy in,...
- Thường xuyên kiểm tra và làm sạch quạt tản nhiệt để đảm bảo luồng không khí thông thoáng.
Ứng dụng thực tế và tính linh hoạt
Aruba JL676A là một sản phẩm switch mạng chuyên nghiệp, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng thực tế như:
- Trong các doanh nghiệp, Aruba JL676A có thể được sử dụng để kết nối các máy tính, máy in, điện thoại IP và các thiết bị mạng khác với nhau, giúp tăng cường hiệu suất làm việc và quản lý mạng hiệu quả.
- Trong các trung tâm dữ liệu, sản phẩm này có thể được sử dụng để kết nối các server và lưu trữ dữ liệu, đảm bảo tốc độ truyền tải cao và đáng tin cậy.
- Trong các tổ chức giáo dục, Aruba JL676A có thể được sử dụng để kết nối các máy tính trong phòng học, giúp giáo viên và học sinh có thể truy cập internet và tài nguyên mạng một cách thuận tiện và nhanh chóng.
Với tính linh hoạt trong kết nối và khả năng xử lý dữ liệu nhanh chóng, sản phẩm này có thể đáp ứng được nhu cầu của nhiều loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác nhau.
Đánh giá và phản hồi của người dùng
Aruba JL676A nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người dùng với các điểm nhấn như hiệu suất cao, thiết kế nhỏ gọn và tính linh hoạt trong kết nối. Tuy nhiên, một số người dùng cũng cho rằng giá thành của sản phẩm khá cao và không có tính năng PoE.
Một số phản hồi của người dùng về Aruba JL676A:
- "Sản phẩm này thực sự tuyệt vời! Hiệu suất cao, tính linh hoạt trong kết nối và thiết kế nhỏ gọn, tôi rất hài lòng với việc sử dụng sản phẩm này trong doanh nghiệp của mình." - Anh Nam, chủ doanh nghiệp.
- "Aruba JL676A là một sản phẩm switch mạng chuyên nghiệp với hiệu suất ấn tượng. Tôi đã sử dụng sản phẩm này trong trung tâm dữ liệu của công ty và không gặp bất kỳ sự cố nào." - Chị Hương, quản lý trung tâm dữ liệu.
- "Tôi đã sử dụng Aruba JL676A trong tổ chức giáo dục và thật sự ấn tượng với tính linh hoạt trong kết nối và khả năng xử lý dữ liệu nhanh chóng của sản phẩm này." - Thầy Tuấn, giáo viên.